• BÁN TẤM INOX 304, TẤM INOX 316L, TẤM INOX 310S

  • Posted date : 14/04/2016 -Posted place : In the World
  • Poster : Tuấn Hưng Mr - Phone number : 0902 838 656 - Email : sales@songnaminox.com

Chỉ tiêu

Thông số kỹ thuật

Inox thông thường

AISI/ SUS inox 304, inox 304L, inox 301

Inox chống chịu ăn mòn muối, axit

AISI/ SUS inox 316,inox 316L, inox 316Ti, inox 317

Inox chịu nhiệt độ cao

AISI/ SUS inox 310S, 253MA, 353 MA

Inox chịu mài mòn

AISI/ SUS inox 321, 3Cr12, Duplex…

Dạng vật liệu

Tấm kiện, Tấm cắt từ cuộn, tấm cắt theo yêu cầu

Tiêu chuẩn hàng hóa

ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu

Chất lượng hàng hóa

Hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng

Quy cách độ dày cán nguội

0.4 mm – 3.0 mm(0.4, 0.5, 0.8, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0 mm)

Quy cách độ dày cán nóng

3.0 mm – 60.0 mm(3.0, 4.0, 5.0, 6.0, 8.0, 10.0, 12.0, 14.0, 16.0, 20.0, 25.0, 30.0, 35.0, 40.0, 45.0, 50.0, 60.0 mm)

Quy cách độ rộng

1,000 mm, 1,220mm, 1,250 mm, 1,500 mm…

Quy cách chiều dài

2,000 mm, 2,440 mm, 2,500 mm, 3,000 mm, 6,000 mm…

Dung sai tiêu chuẩn

Tham khảo bảng tiêu chuẩn dung sai tấm cuộn

Bề mặt finish/ độ bóng

No1, 1D, 2B, BA, hairline, No4…

Nhãn hàng – Xuất xứ

Outokumpu- Phần Lan, Thyssenkrupp- Đức, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Yusco – Đài Loan, Tisco – Trung Quốc…

Yêu cầu chất lượng

Tấm thép không gỉ, tấm phẳng, không trày xước bề mặt, các góc, đường biên tấm không cong vênh, móp méo

Ứng dụng

Cơ khí đóng tàu, hóa chất, dầu khí, thủy điện, công nghệ thực phẩm…